Đọc nhanh: 比作 (bí tá). Ý nghĩa là: so sánh; ví. Ví dụ : - 她作为一具尸体要比作为一个活人对他有吸引力 Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
比作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so sánh; ví
相比 (如为了解释说明的目的);比喻;比拟
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比作
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 他 在 比赛 中 作弊
- Anh ấy gian lận trong cuộc thi.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 色彩 对比 使 画作 更加 生动
- Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.
- 他 把 祖国 比作 母亲
- Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.
- 我们 把 时间 比作 金钱
- Chúng tôi ví thời gian như tiền bạc.
- 我 的 工作 条件 一年 比 一年 强
- Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
比›