Đọc nhanh: 振作起来 (chấn tá khởi lai). Ý nghĩa là: hãy vui lên nào. Ví dụ : - 你希望我能振作起来做一些有意思的事情 Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
振作起来 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hãy vui lên nào
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振作起来
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 这 款 软件 操作 起来 很 便捷
- Phần mềm này rất tiện lợi khi sử dụng.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 振作起来
- phấn chấn lên
- 振作起来 , 不要 说 短气 的话
- phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
- 她 工作 起来 十分 干练
- Cô ấy làm việc rất giỏi giang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
振›
来›
起›