Đọc nhanh: 指路 (chỉ lộ). Ý nghĩa là: chỉ đường, vạch đường.
指路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ đường
to give directions
✪ 2. vạch đường
指明路途、方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指路
- 斯巴达克斯 为 我 等 指明 道路
- Spartacus chỉ đường cho chúng ta.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
路›