Đọc nhanh: 误导 (ngộ đạo). Ý nghĩa là: gây hiểu lầm, lạc hướng, đánh lừa. Ví dụ : - 我发现那片名简直是误导观众 Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.. - 我不想误导你 Tôi không muốn đánh lừa bạn.
误导 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gây hiểu lầm
misleading
- 我 发现 那 片名 简直 是 误导 观众
- Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.
✪ 2. lạc hướng
to misguide
✪ 3. đánh lừa
to mislead
- 我 不想 误导 你
- Tôi không muốn đánh lừa bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误导
- 粗心 导致 了 项目 延误
- Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.
- 文化 的 差距 可能 导致 误解
- Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.
- 语言 的 差异 导致 了 误解
- Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.
- 迷信 常常 导致 误解
- Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.
- 我 发现 那 片名 简直 是 误导 观众
- Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.
- 他 的 失误 导致 了 严重后果
- Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.
- 你们 是否 误导 了 一些 有 希望 的 学生
- Bạn có đánh lừa sinh viên tương lai không?
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
误›