Đọc nhanh: 执牛耳 (chấp ngưu nhĩ). Ý nghĩa là: người đứng đầu; người cầm đầu; người lãnh đạo.
执牛耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đứng đầu; người cầm đầu; người lãnh đạo
古代诸侯订立盟约,要每人尝一点牲血,主盟的人亲手割牛耳取血,故用'执牛耳'指盟主后来指在某一方面居领导地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执牛耳
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
牛›
耳›