Đọc nhanh: 发人深省 (phát nhân thâm tỉnh). Ý nghĩa là: khiến người tỉnh ngộ.
发人深省 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiến người tỉnh ngộ
启发人深刻醒悟'省'也作醒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发人深省
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 不要 随意 发泄 别人
- Đừng tùy ý trút giận lên người khác.
- 发人深省
- làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 他 的话 发人深省
- Lời nói của anh ấy làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 这部 电影 的 结局 发人深思
- Kết cục của bộ phim này làm cho người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
发›
深›
省›
(thành ngữ) kích thích tư duycho một thức ăn để suy nghĩ
tuyên truyền giác ngộtuyên truyền thức tỉnh
Ý Vị Sâu Xa, Tế Nhị, Giàu Dư Vị (Làm Cho Người Ta Phải Suy Nghĩ)
lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu
cải tà quy chánh; quay lại còn kịp; quay đầu là bến; hối hận còn kịp
sự trở lại của một đứa con trai hoang đàng (thành ngữ)
để trở lại con đường đúngđể sửa chữa con đường của một người