Đọc nhanh: 发人深思 (phát nhân thâm tư). Ý nghĩa là: (thành ngữ) kích thích tư duy, cho một thức ăn để suy nghĩ.
发人深思 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) kích thích tư duy
(idiom) thought-provoking
✪ 2. cho một thức ăn để suy nghĩ
to give one food for thought
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发人深思
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 发人深省
- làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 他 的话 发人深省
- Lời nói của anh ấy làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 深入 他人 的 思想 之中
- Sống bên trong tâm trí của người khác.
- 这部 电影 的 结局 发人深思
- Kết cục của bộ phim này làm cho người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 这句 古语 令人深思
- Câu cổ ngữ này khiến người ta suy nghĩ.
- 这次 事件 让 人们 深思
- Sự kiện này khiến mọi người phải suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
发›
思›
深›