Đọc nhanh: 悔过自新 (hối quá tự tân). Ý nghĩa là: hối lỗi sửa sai.
悔过自新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối lỗi sửa sai
悔改错误,重新做人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔过自新
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 悔过自新
- ăn năn hối hận
- 悔过自新
- hối lỗi sửa sai
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 她 希望 能 改过自新
- Cô ấy hy vọng có thể sửa đổi bản thân.
- 改过自新
- sửa sai; hối cải để làm người mới.
- 我会 努力 改过自新
- Tôi sẽ cố gắng sửa đổi bản thân.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
新›
自›
过›
hối cải để làm người mới; sửa sai; tự đổi mới; hối cảithay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàn
để trở lại con đường đúngđể sửa chữa con đường của một người
một nhân vật cải cáchsửa chữa hoàn toàn những hành vi sai trái trước đây của một người (thành ngữ); để ăn năn những lỗi lầm trong quá khứ và lật lại một chiếc lá mớikéo cày trả nợ
cải tà quy chính
từ bỏ điều ác và trở về với đức hạnhbỏ tà quy chánh