执泥 zhí nì
volume volume

Từ hán việt: 【chấp nê】

Đọc nhanh: 执泥 (chấp nê). Ý nghĩa là: cố chấp; câu nệ. Ví dụ : - 不可执泥一说。 không thể câu nệ lời nói.

Ý Nghĩa của "执泥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

执泥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố chấp; câu nệ

固执;拘泥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不可 bùkě 执泥 zhíní 一说 yīshuō

    - không thể câu nệ lời nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执泥

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 执交 zhíjiāo

    - Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.

  • volume volume

    - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • volume volume

    - cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe

  • volume volume

    - 不可 bùkě 执泥 zhíní 一说 yīshuō

    - không thể câu nệ lời nói.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 执着 zhízhuó 追求真理 zhuīqiúzhēnlǐ

    - Họ kiên trì theo đuổi chân lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 执行 zhíxíng 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学派 xuépài 各执 gèzhí 一说 yīshuō 互相 hùxiāng 论难 lùnnàn

    - hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 找钱 zhǎoqián shí 发生 fāshēng le 争执 zhēngzhí

    - Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao