Đọc nhanh: 执泥 (chấp nê). Ý nghĩa là: cố chấp; câu nệ. Ví dụ : - 不可执泥一说。 không thể câu nệ lời nói.
执泥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố chấp; câu nệ
固执;拘泥
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执泥
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 他们 在 找钱 时 发生 了 争执
- Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
泥›