Đọc nhanh: 洗心革面 (tẩy tâm cách diện). Ý nghĩa là: thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để.
洗心革面 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để
比喻彻底悔改
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗心革面
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 他 忍心 让 我 独自 面对 困难
- Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
洗›
面›
革›
hối cải để làm người mới; sửa sai; tự đổi mới; hối cảithay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàn
một nhân vật cải cáchsửa chữa hoàn toàn những hành vi sai trái trước đây của một người (thành ngữ); để ăn năn những lỗi lầm trong quá khứ và lật lại một chiếc lá mớikéo cày trả nợ
hối cải triệt để
để cải cách cách của một ngườihoàn toàn ngừng làm điều gì đóxên
biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
cải tà quy chính
thay đổi thái độ; đổi ý
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén
thay da đổi thịt; lột xác; thoát thai đổi cốt
(nghĩa bóng) để thay đổi hoàn toànxả thân đổi xác (thành ngữ); sinh lại Daoistlật một chiếc lá mới
kìm cương ngựa bên bờ vực thẳm (khi đến bên bờ của sự nguy hiểm thì biết tỉnh ngộ)
vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người
Chết không hối cải
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
che đậy lỗi lầm; che giấu khuyết điểm; lấp liếm sai lầm
khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ