Đọc nhanh: 见兔顾犬 (kiến thỏ cố khuyển). Ý nghĩa là: xử trí kịp thời.
见兔顾犬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử trí kịp thời
比喻情况虽然紧急,及时采取措施还来得及
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见兔顾犬
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 他 不顾 同事 的 意见
- Anh ấy không quan tâm đến ý kiến của đồng nghiệp.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
犬›
见›
顾›