Đọc nhanh: 悬崖勒马 (huyền nhai lặc mã). Ý nghĩa là: kìm cương ngựa bên bờ vực thẳm (khi đến bên bờ của sự nguy hiểm thì biết tỉnh ngộ).
悬崖勒马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm cương ngựa bên bờ vực thẳm (khi đến bên bờ của sự nguy hiểm thì biết tỉnh ngộ)
比喻临到危险的边缘及时清醒回头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬崖勒马
- 悬崖绝壁
- vách treo dốc đứng
- 悬崖峭壁
- vách núi cao dựng đứng.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
- 这个 选择 像 站 在 悬崖 边
- Lựa chọn này như đứng bên bờ vực.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 巉 峻 的 悬崖
- vách núi cheo leo hiểm trở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
崖›
悬›
马›