Đọc nhanh: 死不改悔 (tử bất cải hối). Ý nghĩa là: Chết không hối cải.
死不改悔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chết không hối cải
到死也不追悔、改正。形容非常顽固,坚持错误。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死不改悔
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 至死不悔
- đến chết không hối hận
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 不知 改悔
- không biết hối cải
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
悔›
改›
死›
khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ
thói quen khó sửa; cắm sào sâu khó nhổ
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
nhanh chóng tỉnh ngộ; hối cải tỉnh ngộ
bỏ gian tà theo chính nghĩa; cải tà quy chính; bỏ tối theo sáng
hối lỗi sửa sai
thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để
cải tà quy chính
lập công chuộc tội; đoái tội lập công
Sửa đổi hành vi không tốt; đi theo đường ngay chính.cải ác tòng thiện
một nhân vật cải cáchsửa chữa hoàn toàn những hành vi sai trái trước đây của một người (thành ngữ); để ăn năn những lỗi lầm trong quá khứ và lật lại một chiếc lá mớikéo cày trả nợ
thay da đổi thịt; lột xác; thoát thai đổi cốt
để đạt được giác ngộ tối cao hay niết bàn (Phật giáo)