Đọc nhanh: 死皮赖脸 (tử bì lại kiểm). Ý nghĩa là: mặt dày mày dạn; mặt dạn mày dày. Ví dụ : - 他死皮赖脸缠着我要钱。 Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.. - 他死皮赖脸地坐在那儿。 Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
死皮赖脸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt dày mày dạn; mặt dạn mày dày
形容不顾羞耻,一味纠缠
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死皮赖脸
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 别 在 这儿 赖皮 了 , 快 走 吧
- đừng ở đây mà giở trò vô lại, cút ngay.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
- 手部 护理 可以 帮助 去除 死皮 和 滋润 双手
- Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
皮›
脸›
赖›
khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ
vô liêm sỉ; mặt dạn mày dàyhỗn láo; hỗn xượcbơ bơ
trơ mặt ra (cãi bậy, gây khó chịu)nhơn nhơn
chọc phá ai đó hết lần này đến lần khác
trơ mặt mo ra; không biết xấu hổ
Dùng mọi thủ đoạn để quấy rầy; dây dưa; năn nỉ; bám víu không rời
kiên trì; bất chấp khó khăn, kiên trì đến cùngè cổ