Đọc nhanh: 执迷 (chấp mê). Ý nghĩa là: bị ám ảnh, cố chấp cố chấp.
执迷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị ám ảnh
to be obsessive
✪ 2. cố chấp cố chấp
to persist obstinately
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执迷
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 一个 迷你 黑洞
- Một lỗ đen nhỏ!
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他们 在 找钱 时 发生 了 争执
- Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
迷›