Đọc nhanh: 浪子回头 (lãng tử hồi đầu). Ý nghĩa là: sự trở lại của một đứa con trai hoang đàng (thành ngữ). Ví dụ : - 经过组织的耐心教育与帮助,他终于浪子回头,改邪归正了。 Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
浪子回头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự trở lại của một đứa con trai hoang đàng (thành ngữ)
the return of a prodigal son (idiom)
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪子回头
- 败子回头
- con hư hối cải.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 败子回头
- đứa con hư trở lại đường ngay.
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 他 回头 看看 我
- Anh ấy quay lại nhìn tôi.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
头›
子›
浪›
từ bỏ điều ác và hướng đến đức hạnh (thành ngữ)
để trở lại con đường đúngđể sửa chữa con đường của một người
cải tà quy chánh; quay lại còn kịp; quay đầu là bến; hối hận còn kịp
nay phải trước trái; nay đúng trước sai
thành Phật tại chỗ (thành ngữ); phục hồi tức thìăn năn và được miễn tội
sự trở lại của đứa con trai hoang đàng
khiến người tỉnh ngộ