Đọc nhanh: 回头是岸 (hồi đầu thị ngạn). Ý nghĩa là: cải tà quy chánh; quay lại còn kịp; quay đầu là bến; hối hận còn kịp.
回头是岸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải tà quy chánh; quay lại còn kịp; quay đầu là bến; hối hận còn kịp
佛教说'苦海无边,回头是岸',比喻罪恶虽大,只要悔改,就有出路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回头是岸
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 真的 吗 ? 是 她 的 口头禅
- "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.
- 回头率 也 很 高 的 抢眼 美女
- Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
头›
岸›
是›