Đọc nhanh: 洗手不干 (tẩy thủ bất can). Ý nghĩa là: để cải cách cách của một người, hoàn toàn ngừng làm điều gì đó, xên.
洗手不干 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để cải cách cách của một người
to reform one's ways
✪ 2. hoàn toàn ngừng làm điều gì đó
to totally stop doing something
✪ 3. xên
停止进行; 住手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗手不干
- 甩手 不干
- bỏ mặc không làm。
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 你 不该 伸手 干涉 我 的 决定
- Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 这件 衣服 洗 不 干净 了
- Chiếc áo này không giặt sạch được rồi.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
干›
手›
洗›