Đọc nhanh: 同情 (đồng tình). Ý nghĩa là: đồng cảm; thông cảm; thương cảm; thương hại. Ví dụ : - 我们对她的损失表示了同情。 Chúng tôi thông cảm với sự mất mát của cô ấy.. - 我同情她,就把钱借给了她。 Tôi thông cảm với cô ấy và cho cô ấy mượn tiền.. - 我们同情那些遭遇不幸的人。 Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.
同情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng cảm; thông cảm; thương cảm; thương hại
对于别人的遭遇在感情上发生共鸣
- 我们 对 她 的 损失 表示 了 同情
- Chúng tôi thông cảm với sự mất mát của cô ấy.
- 我 同情 她 , 就 把 钱 借给 了 她
- Tôi thông cảm với cô ấy và cho cô ấy mượn tiền.
- 我们 同情 那些 遭遇 不幸 的 人
- Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同情
✪ 1. Tính từ + 地 + 同情
trợ từ kết cấu 地
- 她 真诚地 同情 老人 的 遭遇
- Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.
- 我 深切 地 同情 我们 班 同学
- Tôi đồng cảm sâu sắc với các bạn học lớp tôi.
✪ 2. 同情 + (的) + Danh từ
"同情" vai trò định ngữ
- 他们 对 我 投去 了 同情 的 目光
- Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同情
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 曾经 利用 我 的 同情
- Anh ấy từng lợi dụng lòng đồng cảm của tôi.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
情›