丑恶 chǒu'è
volume volume

Từ hán việt: 【sửu ác】

Đọc nhanh: 丑恶 (sửu ác). Ý nghĩa là: xấu xa; bôi nhọ; ghê tởm; đáng ghét; kinh tởm; ghê sợ; khủng khiếp; kinh khủng. Ví dụ : - 丑恶嘴脸。 bôi nhọ mặt mũi.

Ý Nghĩa của "丑恶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

丑恶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấu xa; bôi nhọ; ghê tởm; đáng ghét; kinh tởm; ghê sợ; khủng khiếp; kinh khủng

丑陋恶劣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

So sánh, Phân biệt 丑恶 với từ khác

✪ 1. 丑 vs 丑恶

Giải thích:

- "" thường dùng nhiều trong văn nói, "丑恶" thường dùng nhiều trong văn viết.
"" mô tả tướng mạo không được đẹp.
- "丑恶" thường bổ nghĩa cho từ song âm tiết, còn thường chỉ những sự vật trừu tượng như diện mạo, bản chất, linh hồn,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑恶

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 突然 tūrán bào 出来 chūlái

    - Scandal đột nhiên nổ ra.

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 笔触 bǐchù 讽刺 fěngcì le 旧社会 jiùshèhuì de 丑恶 chǒuè

    - anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ

  • volume volume

    - 骚乱 sāoluàn 恶化 èhuà 政府 zhèngfǔ 只得 zhǐde 宣布 xuānbù 进入 jìnrù 紧急状态 jǐnjízhuàngtài

    - Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.

  • volume volume

    - 丑姓 chǒuxìng zhī rén 各有特色 gèyǒutèsè

    - Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 影响 yǐngxiǎng le 公司 gōngsī de 威信 wēixìn

    - Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.

  • volume volume

    - de 弥天大谎 mítiāndàhuǎng 怎么 zěnme 掩盖 yǎngài 不了 bùliǎo de 丑恶 chǒuè 行为 xíngwéi

    - Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Sửu ,
    • Nét bút:フ丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NG (弓土)
    • Bảng mã:U+4E11
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao