Đọc nhanh: 丑恶 (sửu ác). Ý nghĩa là: xấu xa; bôi nhọ; ghê tởm; đáng ghét; kinh tởm; ghê sợ; khủng khiếp; kinh khủng. Ví dụ : - 丑恶嘴脸。 bôi nhọ mặt mũi.
丑恶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu xa; bôi nhọ; ghê tởm; đáng ghét; kinh tởm; ghê sợ; khủng khiếp; kinh khủng
丑陋恶劣
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
So sánh, Phân biệt 丑恶 với từ khác
✪ 1. 丑 vs 丑恶
- "丑" thường dùng nhiều trong văn nói, "丑恶" thường dùng nhiều trong văn viết.
"丑" mô tả tướng mạo không được đẹp.
- "丑恶" thường bổ nghĩa cho từ song âm tiết, còn thường chỉ những sự vật trừu tượng như diện mạo, bản chất, linh hồn,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑恶
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
恶›