恶霸 èbà
volume volume

Từ hán việt: 【ác bá】

Đọc nhanh: 恶霸 (ác bá). Ý nghĩa là: ác bá; cường hào; ác bá cường hào. Ví dụ : - 斗恶霸 đấu ác bá; đánh với bọn ác.. - 清算恶霸地主要的罪恶。 xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.

Ý Nghĩa của "恶霸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恶霸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ác bá; cường hào; ác bá cường hào

依靠反动势力独霸一方,欺压人民的坏人

Ví dụ:
  • volume volume

    - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • volume volume

    - 清算 qīngsuàn 恶霸地主 èbàdìzhǔ yào de 罪恶 zuìè

    - xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶霸

  • volume volume

    - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • volume volume

    - 恶霸 èbà cháng 欺负 qīfu 百姓 bǎixìng

    - Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.

  • volume volume

    - 街头 jiētóu 出现 chūxiàn le 恶霸 èbà

    - Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.

  • volume volume

    - 清算 qīngsuàn 恶霸地主 èbàdìzhǔ yào de 罪恶 zuìè

    - xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 恶霸 èbà 手下 shǒuxià de 一群 yīqún 喽啰 lóuluō

    - Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 恶言 èyán 弹劾 tánhé 别人 biérén

    - Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • volume volume

    - 他恶 tāè 别人 biérén duì 嘲笑 cháoxiào

    - Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Bà , Pò
    • Âm hán việt: , Phách
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBTJB (一月廿十月)
    • Bảng mã:U+9738
    • Tần suất sử dụng:Cao