Đọc nhanh: 爱憎 (ái tăng). Ý nghĩa là: yêu ghét; ái ố. Ví dụ : - 我们不能敌我不分,要做到爱憎分明。 Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.. - 他们都爱憎分明,清楚地知道自己想要什么。 Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
爱憎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu ghét; ái ố
爱和恨
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱憎
- 爱憎分明
- yêu ghét rõ ràng
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憎›
爱›