Đọc nhanh: 除恶务尽 (trừ ác vụ tần). Ý nghĩa là: diệt cỏ tận gốc; đánh rắn dập đầu.
除恶务尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diệt cỏ tận gốc; đánh rắn dập đầu
驱除邪恶,务求彻底干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除恶务尽
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 反腐倡廉 应 除恶务尽
- Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 尽力 完成 任务
- Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 尽力 完成 这项 任务
- Tôi gắng sức hoàn thành nhiệm vụ này.
- 他 尽 一切 力量 完成 任务
- Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 这笔 业务 需要 尽快 完成
- Công việc này cần hoàn thành nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
尽›
恶›
除›
Nhổ Cỏ Nhổ Tận Gốc, Trừ Diệt Tận Gốc Rễ, Đào Tận Gốc
tóm cổ cả bọn; một mẻ hốt gọn; toàn bộ sa lưới
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người
thả hổ về rừng (việc làm vô cùng nguy hiểm tạo điều kiện cho kẻ xấu có lợi thế hoành hành)
thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành