Đọc nhanh: 钟爱 (chung ái). Ý nghĩa là: yêu tha thiết; yêu quý; chung ái. Ví dụ : - 祖母钟爱小孙子。 bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
钟爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu tha thiết; yêu quý; chung ái
特别爱 (子女或其他晚辈中的某一人)
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟爱
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 他 有 一个 可爱 的 闹钟
- Anh ấy có một chiếc đồng hồ báo thức dễ thương.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
钟›