Đọc nhanh: 恶 (ác.ô.ố). Ý nghĩa là: ghét; căm ghét. Ví dụ : - 我恶他虚伪的样子。 Tôi ghét bộ dạng giả dối của anh ấy.. - 他恶别人对他嘲笑。 Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.. - 她恶这种嘈杂环境。 Cô ấy ghét môi trường ồn ào này.
恶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghét; căm ghét
憎恨;不喜欢
- 我恶 他 虚伪 的 样子
- Tôi ghét bộ dạng giả dối của anh ấy.
- 他恶 别人 对 他 嘲笑
- Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.
- 她 恶 这种 嘈杂 环境
- Cô ấy ghét môi trường ồn ào này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 他恶 别人 对 他 嘲笑
- Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›