Các biến thể (Dị thể) của 憎

  • Cách viết khác

    憎

Ý nghĩa của từ 憎 theo âm hán việt

憎 là gì? (Tăng). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Ghét. Từ ghép với : Mặt mày dễ ghét, Ghét mà lại gặp nhau, Yêu ghét rõ ràng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ghét, không thích

Từ điển Thiều Chửu

  • Ghét, trái lại với tiếng yêu, như diện mục khả tăng mặt mắt khá ghét.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ghét

- Mặt mày dễ ghét

- Ghét mà lại gặp nhau

- Yêu ghét rõ ràng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghét

- “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.

Trích: “diện mục khả tăng” mặt mày dễ ghét. Đỗ Phủ

Từ ghép với 憎