部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nguyệt (月) Nhất (一) Khư, Tư (厶) Tâm (Tâm Đứng) (心)
Các biến thể (Dị thể) của 悬
懸
𠐴
悬 là gì? 悬 (Huyền). Bộ Tâm 心 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一一フ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 3. treo lên. Từ ghép với 悬 : 這件事還懸著呢 Việc đó còn bỏ lửng ở đấy, 懸隔 Cách biệt xa xôi, 懸殊很大 Chênh lệch rất xa Chi tiết hơn...
- 這件事還懸著呢 Việc đó còn bỏ lửng ở đấy
- 懸隔 Cách biệt xa xôi
- 懸殊很大 Chênh lệch rất xa
- 一個人摸黑走山路,眞懸! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!