Các biến thể (Dị thể) của 悬

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠐴

Ý nghĩa của từ 悬 theo âm hán việt

悬 là gì? (Huyền). Bộ Tâm (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 3. treo lên. Từ ghép với : Việc đó còn bỏ lửng ở đấy, Cách biệt xa xôi, Chênh lệch rất xa Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. còn lại, tồn lại
  • 2. sai, cách biệt
  • 3. treo lên

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Treo, treo lủng lẳng, bỏ lửng

- Việc đó còn bỏ lửng ở đấy

* ③ Cách xa, chênh lệch

- Cách biệt xa xôi

- Chênh lệch rất xa

* ⑤ (đph) Nguy hiểm

- ! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!

Từ ghép với 悬