Đọc nhanh: 悬殊 (huyền thù). Ý nghĩa là: khác xa nhau; chênh lệch xa; khác xa. Ví dụ : - 众寡悬殊 nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.. - 贫富悬殊 sự chênh lệch giàu nghèo. - 力量悬殊 lực lượng khác xa nhau
悬殊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác xa nhau; chênh lệch xa; khác xa
相差很远
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 力量悬殊
- lực lượng khác xa nhau
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬殊
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 力量悬殊
- lực lượng khác xa nhau
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
殊›