倒悬 dàoxuán
volume volume

Từ hán việt: 【đảo huyền】

Đọc nhanh: 倒悬 (đảo huyền). Ý nghĩa là: treo ngược; khốn đốn (ví với tình cảnh khốn đốn, khó khăn nguy cấp). Ví dụ : - 解民于倒悬 hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân.

Ý Nghĩa của "倒悬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倒悬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. treo ngược; khốn đốn (ví với tình cảnh khốn đốn, khó khăn nguy cấp)

头向下脚向上地悬挂着,比喻处境非常困苦、危急

Ví dụ:
  • volume volume

    - 解民 jiěmín 倒悬 dàoxuán

    - hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒悬

  • volume volume

    - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • volume volume

    - 一枪 yīqiāng 猛兽 měngshòu 应声而倒 yīngshēngérdào

    - bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

  • volume volume

    - 一面倒 yímiàndǎo

    - Nghiêng về một bên.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 驳倒 bódào le

    - chỉ một câu là bác đổ được anh ta

  • volume volume

    - 解民 jiěmín 倒悬 dàoxuán

    - hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân.

  • volume volume

    - 高血压 gāoxuèyā 使 shǐ 晕倒 yūndǎo le

    - Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao