Đọc nhanh: 系缚 (hệ phược). Ý nghĩa là: trói buộc; ràng buộc.
系缚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trói buộc; ràng buộc
束缚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系缚
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 主从关系
- Mối quan hệ chính phụ
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 这 段 关系 让 我 感到 束缚
- Tôithấy bị ràng buộc bởi mối quan hệ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
系›
缚›