Đọc nhanh: 卑恭 (ti cung). Ý nghĩa là: nhún nhường dễ bảo; khiêm tốn ngoan ngoãn.
卑恭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhún nhường dễ bảo; khiêm tốn ngoan ngoãn
谦卑恭逊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑恭
- 他 恭敬地 唱喏
- Anh ấy kính cẩn cúi chào.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 他 因 成绩 差而 自卑
- Anh ấy tự ti vì thành tích kém.
- 他 总是 用 卑鄙 的 手段
- Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 他 总是 说些 恭维话
- Anh ấy luôn nói những lời nịnh hót.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
恭›