肃敬 sù jìng
volume volume

Từ hán việt: 【túc kính】

Đọc nhanh: 肃敬 (túc kính). Ý nghĩa là: tôn kính, tôn trọng.

Ý Nghĩa của "肃敬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肃敬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tôn kính

deferential

✪ 2. tôn trọng

respectful

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃敬

  • volume volume

    - 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng shì

    - Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 肃容 sùróng

    - Anh ấy có vẻ mặt nghiêm túc.

  • volume volume

    - 肃然起敬 sùránqǐjìng

    - cung kính nể phục.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng yào yǒu 肃敬 sùjìng

    - Trong tâm phải có sự kính trọng.

  • volume volume

    - wèi 人民 rénmín suǒ 尊敬 zūnjìng

    - Anh ấy được nhân dân tôn trọng.

  • volume volume

    - 令人 lìngrén 肃然起敬 sùránqǐjìng

    - Khiến mọi người phải kính nể.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLX (重中重)
    • Bảng mã:U+8083
    • Tần suất sử dụng:Cao