Đọc nhanh: 肃敬 (túc kính). Ý nghĩa là: tôn kính, tôn trọng.
肃敬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn kính
deferential
✪ 2. tôn trọng
respectful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃敬
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他 一脸 肃容
- Anh ấy có vẻ mặt nghiêm túc.
- 肃然起敬
- cung kính nể phục.
- 心中 要 有 肃敬
- Trong tâm phải có sự kính trọng.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 令人 肃然起敬
- Khiến mọi người phải kính nể.
- 他 严肃 地 回答 了 问题
- Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
肃›