Đọc nhanh: 恭敬不如从命 (cung kính bất như tòng mệnh). Ý nghĩa là: cung kính không bằng tuân mệnh. Ví dụ : - 既然你邀请了,恭敬不如从命。 Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.. - 他笑着说:“恭敬不如从命。” Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
恭敬不如从命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung kính không bằng tuân mệnh
遵命顺从是最恭敬的表示,谦词,遵命,从命
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭敬不如从命
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 妈妈 的 眼睛 不如 从前 了 , 可是 脚劲 还 很 好
- mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
从›
命›
如›
恭›
敬›