Đọc nhanh: 恭顺 (cung thuận). Ý nghĩa là: kính cẩn nghe theo; ngoan ngoãn; kính thuận. Ví dụ : - 态度恭顺 thái độ ngoan ngoãn.
恭顺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính cẩn nghe theo; ngoan ngoãn; kính thuận
恭敬顺从
- 态度 恭顺
- thái độ ngoan ngoãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭顺
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 态度 恭顺
- thái độ ngoan ngoãn.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
顺›