Đọc nhanh: 无礼 (vô lễ). Ý nghĩa là: vô lễ; xấc xược, bất lịch sự; xấc, láo, xõng.
✪ 1. vô lễ; xấc xược, bất lịch sự; xấc
不懂礼法、礼数
✪ 2. láo
(言行) 轻率任意, 毫无顾忌
✪ 3. xõng
不分长幼, 胡闹没规矩
✪ 4. hỗn; bất lịch sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无礼
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
礼›
vô lễ; thiếu lễ độ; vi lễthất lễ; thiếu lễ phép
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
tôn kínhtôn trọng
không tôn trọngkhông đủ tôn trọng (với cấp trên)Khiếm nhãthô lỗbất kính
vô lễ; không lễ phép; bất lịch sự; khiếm nhã; phi lễ