Đọc nhanh: 恭请 (cung thỉnh). Ý nghĩa là: kính mời; lễ phép mời; cung thỉnh.
恭请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính mời; lễ phép mời; cung thỉnh
恭敬地邀请
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭请
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
请›