思路 sīlù
volume volume

Từ hán việt: 【tư lộ】

Đọc nhanh: 思路 (tư lộ). Ý nghĩa là: suy nghĩ; dòng suy nghĩ; mạch suy nghĩ. Ví dụ : - 他的思路很清晰。 Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.. - 这个思路不错。 Suy nghĩ này không tồi.. - 他们的思路一致。 Suy nghĩ của họ nhất quán.

Ý Nghĩa của "思路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

思路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy nghĩ; dòng suy nghĩ; mạch suy nghĩ

思考的线索

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 思路 sīlù hěn 清晰 qīngxī

    - Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 思路 sīlù 不错 bùcuò

    - Suy nghĩ này không tồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 思路 sīlù 一致 yízhì

    - Suy nghĩ của họ nhất quán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 思路

✪ 1. 思路 + Động từ/Tính từ (被打断/ 清楚/ 清晰/ 混乱)

Ví dụ:
  • volume

    - de 思路 sīlù bèi 打断 dǎduàn le

    - Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.

  • volume

    - 他们 tāmen de 思路 sīlù hěn 混乱 hùnluàn

    - Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.

  • volume

    - de 思路 sīlù 很快 hěnkuài 恢复 huīfù le

    - Suy nghĩ của anh ấy nhanh chóng được phục hồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思路

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 思索 sīsuǒ 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.

  • volume volume

    - de 思路 sīlù hěn 紊乱 wěnluàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 思路 sīlù 合拍 hépāi

    - cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 思路 sīlù 一致 yízhì

    - Suy nghĩ của họ nhất quán.

  • volume volume

    - de 思路 sīlù hěn hǎo

    - Mạch suy nghĩ của bạn rất tốt.

  • volume volume

    - de 思路 sīlù 非常 fēicháng 通畅 tōngchàng

    - Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.

  • volume volume

    - de 思路 sīlù bèi 打断 dǎduàn le

    - Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 思路 sīlù hěn 混乱 hùnluàn

    - Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao