Đọc nhanh: 思路 (tư lộ). Ý nghĩa là: suy nghĩ; dòng suy nghĩ; mạch suy nghĩ. Ví dụ : - 他的思路很清晰。 Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.. - 这个思路不错。 Suy nghĩ này không tồi.. - 他们的思路一致。 Suy nghĩ của họ nhất quán.
思路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ; dòng suy nghĩ; mạch suy nghĩ
思考的线索
- 他 的 思路 很 清晰
- Mạch suy nghĩ của anh ấy rất rõ ràng.
- 这个 思路 不错
- Suy nghĩ này không tồi.
- 他们 的 思路 一致
- Suy nghĩ của họ nhất quán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 思路
✪ 1. 思路 + Động từ/Tính từ (被打断/ 清楚/ 清晰/ 混乱)
- 他 的 思路 被 打断 了
- Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
- 他 的 思路 很快 恢复 了
- Suy nghĩ của anh ấy nhanh chóng được phục hồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思路
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 他 的 思路 很 紊乱
- Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 他们 的 思路 一致
- Suy nghĩ của họ nhất quán.
- 你 的 思路 很 好
- Mạch suy nghĩ của bạn rất tốt.
- 他 的 思路 非常 通畅
- Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.
- 他 的 思路 被 打断 了
- Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
路›