Đọc nhanh: 闭门思过 (bế môn tư quá). Ý nghĩa là: nghiền ngẫm lỗi lầm; suy nghĩ lỗi lầm.
闭门思过 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền ngẫm lỗi lầm; suy nghĩ lỗi lầm
独自在思考过程中记起、认识到或考虑到自己的错误行为、不端的行为、不道德的行为或罪行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门思过
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 你 去过 凯旋门 吗 ?
- Bạn đã từng đến cửa ngõ chiến thắng chưa?
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
- 他 猫 着 身子 过 了 门
- Anh ấy cúi lưng đi qua cửa.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
过›
门›
闭›