Đọc nhanh: 相思 (tương tư). Ý nghĩa là: tương tư. Ví dụ : - 隐秘而一生相伴的长相思,是属于爱情最初的神话 bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
相思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương tư
彼此思念,多指男女因互相爱慕而又无法接近所引起的思念
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相思
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 此人 思维 相当 秀
- Tư duy của người này khá thông minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
相›