Đọc nhanh: 优游 (ưu du). Ý nghĩa là: cuộc sống an nhàn, an nhàn; nhàn rỗi. Ví dụ : - 优游岁月 năm tháng an nhàn. - 优游自得 cuộc sống an nhàn thoải mái.. - 优游林下 an nhàn với cuộc sống điền dã.
优游 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống an nhàn
生活悠闲
- 优游岁月
- năm tháng an nhàn
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
✪ 2. an nhàn; nhàn rỗi
悠闲游乐
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优游
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 优游岁月
- năm tháng an nhàn
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 风景优美 , 适合 旅游
- Cảnh đẹp, thích hợp cho việc du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
游›