Đọc nhanh: 繁忙 (phồn mang). Ý nghĩa là: bận rộn; bộn bề; sầm uất; tấp nập. Ví dụ : - 工作繁忙。 công việc bộn bề. - 繁忙的景象。 khung cảnh tấp nập.. - 她带领我们穿过了繁忙的街道。 Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
繁忙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bận rộn; bộn bề; sầm uất; tấp nập
事情多, 不得空
- 工作 繁忙
- công việc bộn bề
- 繁忙 的 景象
- khung cảnh tấp nập.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
- 应该 让 妈妈 来 重新安排 她 繁忙 的 日程
- Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.
- 公务 繁忙 没有 私人 时间
- Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁忙
- 公务 繁忙
- việc công bộn bề
- 事务 繁忙
- công việc bận rộn.
- 工作 繁忙
- công việc bộn bề
- 他 的 工作 比 以往 更 繁忙
- Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
- 这个 路口 很 繁忙
- Giao lộ này rất đông đúc.
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
- 应该 让 妈妈 来 重新安排 她 繁忙 的 日程
- Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
繁›
Bận Rộn
phiền phức; phiền hà; phức tạp; rườm ràchộn rộn
vất vả; gian khổ; khó nhọc; quần quật; quật quật
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
an nhàn; thanh thản
nhàn hạ; rỗi rãi
nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
Rảnh Rỗi (Thời Gia
thuỳ mị; dịu dàngnhàn nhã; thong dongu nhàn
lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc)
nhẹ nhàng; nhàn hạ (việc)
nhàn rỗi; rảnh rỗi
nhàn tản; nhàn hạkhông dùng đến; chưa sử dụng đến (người hoặc vật tư)rảnh việcdưng
Nghỉ Ngơi Điều Dưỡng, An Dưỡng