繁忙 fánmáng
volume volume

Từ hán việt: 【phồn mang】

Đọc nhanh: 繁忙 (phồn mang). Ý nghĩa là: bận rộn; bộn bề; sầm uất; tấp nập. Ví dụ : - 工作繁忙。 công việc bộn bề. - 繁忙的景象。 khung cảnh tấp nập.. - 她带领我们穿过了繁忙的街道。 Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.

Ý Nghĩa của "繁忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

繁忙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bận rộn; bộn bề; sầm uất; tấp nập

事情多, 不得空

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 繁忙 fánmáng

    - công việc bộn bề

  • volume volume

    - 繁忙 fánmáng de 景象 jǐngxiàng

    - khung cảnh tấp nập.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 我们 wǒmen 穿过 chuānguò le 繁忙 fánmáng de 街道 jiēdào

    - Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi ràng 妈妈 māma lái 重新安排 chóngxīnānpái 繁忙 fánmáng de 日程 rìchéng

    - Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.

  • volume volume

    - 公务 gōngwù 繁忙 fánmáng 没有 méiyǒu 私人 sīrén 时间 shíjiān

    - Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁忙

  • volume volume

    - 公务 gōngwù 繁忙 fánmáng

    - việc công bộn bề

  • volume volume

    - 事务 shìwù 繁忙 fánmáng

    - công việc bận rộn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 繁忙 fánmáng

    - công việc bộn bề

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 以往 yǐwǎng gèng 繁忙 fánmáng

    - Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 我们 wǒmen 穿过 chuānguò le 繁忙 fánmáng de 街道 jiēdào

    - Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 路口 lùkǒu hěn 繁忙 fánmáng

    - Giao lộ này rất đông đúc.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 工作 gōngzuò jiāng 更加 gèngjiā 繁忙 fánmáng

    - Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi ràng 妈妈 māma lái 重新安排 chóngxīnānpái 繁忙 fánmáng de 日程 rìchéng

    - Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa