Đọc nhanh: 忙活 (mang hoạt). Ý nghĩa là: bận việc; bận làm ăn, việc gấp. Ví dụ : - 这几天正忙活。 mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。. - 这是件忙活, 要先做。 đây là việc gấp, phải làm trước.
忙活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bận việc; bận làm ăn
(忙活儿) 急着做活
- 这 几天 正 忙活
- mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。
✪ 2. việc gấp
(~儿) 需要赶快做的活
- 这 是 件 忙活 , 要 先 做
- đây là việc gấp, phải làm trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙活
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 这 几天 正 忙活
- mấy ngày nay bận chuyện làm ăn。
- 她 的 生活 很 忙
- Cô ấy rất bận rộn với công việc.
- 忙碌 的 校园 充满活力
- Khuôn viên bận rộn tràn đầy năng lượng.
- 他 每天 都 忙 着 做 生活
- Anh ấy mỗi ngày đều bận làm việc.
- 这 是 件 忙活 , 要 先 做
- đây là việc gấp, phải làm trước.
- 他们 俩 已经 忙活 了 一 早上 了
- hai đứa nó bận bịu suốt cả buổi sáng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
活›