Đọc nhanh: 歇脚 (hiết cước). Ý nghĩa là: nghỉ chân; dừng chân nghỉ ngơi.
歇脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ chân; dừng chân nghỉ ngơi
走路疲乏时停下休息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
脚›