Đọc nhanh: 空闲 (khống nhàn). Ý nghĩa là: nhàn rỗi; rỗi rãi; rảnh, lúc nhàn rỗi; khi rảnh, để không; bỏ trống. Ví dụ : - 等师傅空闲下来,再跟他谈心。 đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.. - 他一有空闲就练习书 法。 anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.. - 充分利用空闲设备。 hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
✪ 1. nhàn rỗi; rỗi rãi; rảnh
事情或活动停下来,有了闲暇时间
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
✪ 2. lúc nhàn rỗi; khi rảnh
空着的时间;闲暇
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
✪ 3. để không; bỏ trống
空着不用
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空闲
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
闲›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
an nhàn; thanh thản
nhàn hạ; rỗi rãi
nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp
Khe Hở
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
điềm tĩnhyên tĩnh
lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc)
cuộc sống an nhànan nhàn; nhàn rỗi
nhàn rỗi; rảnh rỗi
thoải mái và giải trí
để đó không dùng; bỏ không; gác bếp; để không
trống không; trống; rảnh; rỗi
giết thì giờ