Đọc nhanh: 帮倒忙 (bang đảo mang). Ý nghĩa là: giúp thêm phiền; giúp hoá phiền; làm rối thêm; lợn lành thành lợn què. Ví dụ : - 你这样帮忙反而帮倒忙。 Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.. - 别帮倒忙,让我自己来。 Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.. - 他帮忙时经常帮倒忙。 Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.
帮倒忙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp thêm phiền; giúp hoá phiền; làm rối thêm; lợn lành thành lợn què
指好心帮忙,实际上却起了反作用。
- 你 这样 帮忙 反而 帮倒忙
- Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.
- 别 帮倒忙 , 让 我 自己 来
- Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.
- 他 帮忙 时 经常 帮倒忙
- Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮倒忙
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 他 敲门 叫 我 帮忙
- Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.
- 他 帮忙 时 经常 帮倒忙
- Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.
- 你 这样 帮忙 反而 帮倒忙
- Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.
- 别 帮倒忙 , 让 我 自己 来
- Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
帮›
忙›