帮倒忙 bāngdàománg
volume volume

Từ hán việt: 【bang đảo mang】

Đọc nhanh: 帮倒忙 (bang đảo mang). Ý nghĩa là: giúp thêm phiền; giúp hoá phiền; làm rối thêm; lợn lành thành lợn què. Ví dụ : - 你这样帮忙反而帮倒忙。 Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.. - 别帮倒忙让我自己来。 Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.. - 他帮忙时经常帮倒忙。 Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.

Ý Nghĩa của "帮倒忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帮倒忙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giúp thêm phiền; giúp hoá phiền; làm rối thêm; lợn lành thành lợn què

指好心帮忙,实际上却起了反作用。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 帮忙 bāngmáng 反而 fǎnér 帮倒忙 bāngdàománg

    - Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.

  • volume volume

    - bié 帮倒忙 bāngdàománg ràng 自己 zìjǐ lái

    - Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.

  • volume volume

    - 帮忙 bāngmáng shí 经常 jīngcháng 帮倒忙 bāngdàománg

    - Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮倒忙

  • volume volume

    - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • volume volume

    - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • volume volume

    - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

  • volume volume

    - 敲门 qiāomén jiào 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.

  • volume volume

    - 帮忙 bāngmáng shí 经常 jīngcháng 帮倒忙 bāngdàománg

    - Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 帮忙 bāngmáng 反而 fǎnér 帮倒忙 bāngdàománg

    - Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.

  • volume volume

    - bié 帮倒忙 bāngdàománg ràng 自己 zìjǐ lái

    - Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 人手 rénshǒu 不够 bùgòu dào shì 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao