Đọc nhanh: 不忙 (bất mang). Ý nghĩa là: thong thả; không vội vàng. Ví dụ : - 这件事你先去调查一下,不忙表态。 chuyện này anh đi điều tra một chút, đừng vội tỏ thái độ.
不忙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thong thả; không vội vàng
闲
- 这件 事 你 先 去 调查 一下 , 不 忙 表态
- chuyện này anh đi điều tra một chút, đừng vội tỏ thái độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忙
- 不慌不忙
- không vội vàng, hấp tấp gì cả
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 他 又 忙 , 心情 又 不好
- Anh ấy vừa bận, tâm trạng vừa không tốt.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忙›