Đọc nhanh: 忙于 (mang ư). Ý nghĩa là: bận về việc....
忙于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bận về việc...
忙着做 (某方面的事情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙于
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 他 乐于 帮忙 别人
- Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.
- 他 每天 都 忙于 应酬
- Anh ấy ngày nào cũng bận xã giao.
- 他 忙于 处理 政务
- Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 我 最近 一直 忙碌 于 工作
- Dạo gần đây tớ bận công việc.
- 他 每天 都 忙碌 于 学习
- Anh ấy bận rộn học tập mỗi ngày.
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
忙›