Đọc nhanh: 忙碌终日 (mang lục chung nhật). Ý nghĩa là: chân le chân vịt.
忙碌终日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân le chân vịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙碌终日
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 终日 劳碌
- suốt ngày vất vả.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 日子 越来越 忙碌 了
- Cuộc sống ngày càng bận rộn.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 这些 日子 我 一直 忙忙碌碌
- Những ngày gần đây tôi luôn bận rộn.
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
- 兼职 让 我 更加 忙碌
- Công việc làm thêm khiến tôi bận rộn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
日›
碌›
终›