Đọc nhanh: 奔忙 (bôn mang). Ý nghĩa là: ngược xuôi bôn tẩu; trôi nổi vất vả; vất vả bôn ba. Ví dụ : - 星夜奔忙。 chạy ngược chạy xuôi cả đêm
奔忙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngược xuôi bôn tẩu; trôi nổi vất vả; vất vả bôn ba
奔走操劳
- 星夜 奔忙
- chạy ngược chạy xuôi cả đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔忙
- 星夜 奔忙
- chạy ngược chạy xuôi cả đêm
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 急忙 奔丧 回家
- Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.
- 这 几天 正忙着 奔 材料 呢
- Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
忙›