奔忙 bēnmáng
volume volume

Từ hán việt: 【bôn mang】

Đọc nhanh: 奔忙 (bôn mang). Ý nghĩa là: ngược xuôi bôn tẩu; trôi nổi vất vả; vất vả bôn ba. Ví dụ : - 星夜奔忙。 chạy ngược chạy xuôi cả đêm

Ý Nghĩa của "奔忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奔忙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngược xuôi bôn tẩu; trôi nổi vất vả; vất vả bôn ba

奔走操劳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 星夜 xīngyè 奔忙 bēnmáng

    - chạy ngược chạy xuôi cả đêm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔忙

  • volume volume

    - 星夜 xīngyè 奔忙 bēnmáng

    - chạy ngược chạy xuôi cả đêm

  • volume volume

    - 匍匐 púfú 奔丧 bēnsāng ( 形容 xíngróng 匆忙 cōngmáng 奔丧 bēnsāng )

    - vội về chịu tang.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 回家 huíjiā 奔丧 bēnsāng

    - Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 奔丧 bēnsāng 回家 huíjiā

    - Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.

  • volume volume

    - zhè 几天 jǐtiān 正忙着 zhèngmángzhe bēn 材料 cáiliào ne

    - Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo máng 不亦乐乎 bùyìlèhū

    - anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • volume volume

    - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 以免 yǐmiǎn 临时 línshí 忙乱 mángluàn

    - trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa