别忙 bié máng
volume volume

Từ hán việt: 【biệt mang】

Đọc nhanh: 别忙 (biệt mang). Ý nghĩa là: không vội; không gấp, ung dung; thoải mái (thường làm thán từ). Ví dụ : - 别忙动身 không vội khởi hành

Ý Nghĩa của "别忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

别忙 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không vội; không gấp

无须急速行动或动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别忙 biémáng 动身 dòngshēn

    - không vội khởi hành

✪ 2. ung dung; thoải mái (thường làm thán từ)

摆脱急促、紧张的状态,悠着点,常用作叹词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别忙

  • volume volume

    - 乐于 lèyú 帮忙 bāngmáng 别人 biérén

    - Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - bié 帮倒忙 bāngdàománg ràng 自己 zìjǐ lái

    - Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.

  • volume volume

    - 再见 zàijiàn de 时候 shíhou bié 匆忙 cōngmáng

    - Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • volume volume

    - bié niǎo hěn máng

    - Đừng bám theo tôi, tôi rất bận.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 特别 tèbié máng

    - Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.

  • volume volume

    - wán 电话 diànhuà jiù máng 别的 biéde 事情 shìqing

    - Gọi điện xong tôi lại đi làm việc khác.

  • - 别忙 biémáng le 休息 xiūxī 一下 yīxià ba

    - Đừng bận nữa, nghỉ ngơi chút đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao