Đọc nhanh: 别忙 (biệt mang). Ý nghĩa là: không vội; không gấp, ung dung; thoải mái (thường làm thán từ). Ví dụ : - 别忙动身 không vội khởi hành
别忙 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không vội; không gấp
无须急速行动或动作
- 别忙 动身
- không vội khởi hành
✪ 2. ung dung; thoải mái (thường làm thán từ)
摆脱急促、紧张的状态,悠着点,常用作叹词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别忙
- 他 乐于 帮忙 别人
- Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.
- 别 帮倒忙 , 让 我 自己 来
- Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.
- 再见 的 时候 别 匆忙
- Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 别 嬲 我 , 我 很 忙
- Đừng bám theo tôi, tôi rất bận.
- 他 最近 工作 特别 忙
- Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.
- 我 打 完 电话 , 就 去 忙 别的 事情
- Gọi điện xong tôi lại đi làm việc khác.
- 别忙 了 , 休息 一下 吧
- Đừng bận nữa, nghỉ ngơi chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
忙›